Chú thích Pristin

  1. “[팝's신곡]"파워 & 프리티" 프리스틴, 신인상 예약한 특급 기대주” [[Pop's new song] "Powerful & Pretty" Pristin, the new up and coming rookie aiming for the rookie award]. Heraldpop (bằng tiếng korean). Ngày 21 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  2. Jeon, Su-mi. “[Video] I.O.I Debuts and Releases 'Dream Girls' . 24/5MV”. Mwave. CJ E&M enewsWorld. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2016. 
  3. “PRISTIN (프리스틴)”. www.melon.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017. 
  4. Codrops. “[MD인터뷰①] 프리스틴 멤버 전원 휴대폰 사용…회사서 믿어준다” [Pristin: "We all use cell phones... The company trusts us"]. m.mydaily.co.kr (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017. 
  5. 1 2 “플레디스걸즈, 새 팀명은 '프리스틴'…콘서트서 최초 발표” [Pledis Girlz, new team name 'Pristin' first revealed at concert]. Xportsnews (bằng tiếng korean). Ngày 6 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  6. 1 2 “임나영·주결경 등 10人, 플레디스 걸즈→프리스틴으로 데뷔 (공식입장)” [Im Nayoung-Zhou Jieqiong 10-member group Pledis Girlz, to debut as Pristin]. Heraldpop (bằng tiếng korean). Ngày 6 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  7. 1 2 “세븐틴 세 번째 콘스트, 다양한 무대로 팬들 매료” [Seventeen's third concert, captivated fans with various stages]. HEI (bằng tiếng korean). Ngày 23 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  8. “[MV] ORANGE CARAMEL(오렌지캬라멜) _ My Copycat(나처럼 해봐요)”. Ngày 17 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2016. 
  9. “[M/V] SEVENTEEN(세븐틴) - 만세(MANSAE)”. 9 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2016. 
  10. Jeon, Su-mi. “[Video] I.O.I Debuts and Releases 'Dream Girls' MV”. Mwave. CJ E&M enewsWorld. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2016. 
  11. “세븐틴 버논, 프로젝트 싱글 ‘병’ 23일 발매…웹툰 ‘연애혁명’ 삽입곡” [Seventeen Vernon to release project single 'Sickness' on the 23rd, 'Love Revolution' webtoon's OST]. Sports Donga (bằng tiếng korean). Ngày 22 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  12. “'프로듀스 101' 출연 플레디스 걸즈, 공연 티켓 3분만 전석 매진” [Pledis Girlz from 'Produce 101', concert tickets sold out in 3 minutes]. enews24 (bằng tiếng korean). Ngày 12 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  13. “플레디스 걸즈, 마지막 토요 콘서트 펼친다” [Pledis Girlz reveal their last Saturday concert]. Busan Ilbo (bằng tiếng korean). Ngày 10 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. “'플레디스 걸즈' 프리 싱글 'WE' 발표” ['Pledis Girlz' release the pre-debut single 'WE']. Newsis (bằng tiếng korean). Ngày 26 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  15. “Girl Spirit contestants - Profiles”. JTBC (bằng tiếng korean). Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  16. “[걸스피릿 출사표]⑫플레디스걸즈 성연, 마지막 화룡점정” [[Girl Spirit] 12th contestant - Pledis Girlz Sungyeon, last member to be revealed]. eDaily (bằng tiếng korean). Ngày 19 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  17. “프리스틴, 데뷔 예고.."하이! 프리스틴"” [Pristin announces their debut: "Hi! Pristin"]. Star News (bằng tiếng korean). Ngày 2 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  18. “[공식입장] 프리스틴, 8월23일 5개월 만에 컴백 확정” [[Official news] Pristin to comeback after 5 months on August 23]. OSEN (bằng tiếng korean). Ngày 5 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  19. “플레디스 "프리스틴 카일라, 건강 문제로 활동 중단...회복 후 복귀 예정"(공식)” [Pledis: "Pristin's Kyla to take a break due to health problems... Expected to return after recovery"] (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2017. 
  20. Yang, Jin-young. “'프로듀스101', Mnet이 주도하는 걸그룹 신분제? '초강력 무리수' 우려”. Newspim (bằng tiếng Hàn). Truy cập 30 tháng 12 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  21. “Gaon Chart – Weekly Digital Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  22. “2016년 27주차 Download Chart (see #88)” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  23. “Gaon Chart – Weekly Digital Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  24. “2016년 13주차 Download Chart (see #119)” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  25. “Gaon Chart – Weekly Digital Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  26. “2016년 Download Chart (see #49)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2017. 
  27. Cumulative sales for "24 Hours":
  28. Cumulative sales for "Fingertips":
  29. Cumulative sales for "Yum-Yum":
  30. Hong, Se-young. “[TV체크] 아이오아이, 오늘 '너목보3' 출격…전소미 끼 大폭발”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports DongA. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016. 
  31. Kim, Ji-ah. “'양남자쇼' 양세형, 아이오아이 선택 받고 토크 배틀 승리(종합)”. Naver (bằng tiếng Hàn). Herald Pop. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2016. 
  32. Park, Hyung-min. “[단독] I.O.I 전소미X주결경, '비정상회담' 출연..28일 방송”. Naver (bằng tiếng Triều Tiên). Osen. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Pristin http://news20.busan.com/controller/newsController.... http://sports.donga.com/3/all/20160322/77143859/2 http://hei.hankyung.com/hub02/201311263531q http://tv.jtbc.joins.com/cast/PR10010424/10 http://www.melon.com/artist/detail.htm?artistId=95... http://entertain.naver.com/read?oid=109&aid=000343... http://entertain.naver.com/read?oid=109&aid=000359... http://entertain.naver.com/read?oid=112&aid=000286... http://entertain.naver.com/read?oid=112&aid=000290... http://entertain.naver.com/read?oid=312&aid=000028...